Available là một tính từ thường được sử dụng trong tiếng Anh với nghĩa là cái gì đó có sẵn để sử dụng. Vì vậy, chúng ta hãy đi cùng nhau Trường Trung Cấp Nghề Giao Thông Vận Tải Hải Phòng tìm hiểu về Những gì có sẵn và cách sử dụng từ này trong bài viết dưới đây.
Những gì có sẵn?
Bản dịch tiếng Việt có sẵn là gì?
Chính tả: vương quốc anh /veɪ.lə.bətôi/, CHÚNG TA /veɪ.lə.bətôi/
Theo từ điển Cambridge, tính khả dụng được dịch như sau:
Quảng cáo
– Có sẵn để sử dụng, có thể sử dụng được
Ví dụ, sữa có sẵn trong tủ lạnh. Sữa có sẵn trong tủ lạnh.
Quảng cáo
– Nó có thể kiếm được, nó có thể được mua
– Hợp lệ, hợp lệ
Ví dụ: Vé chỉ có sẵn trong một ngày. Vé chỉ có giá trị trong một ngày.
Có đủ thời gian để làm gì đó (người)
Ví dụ: Bây giờ tôi đang bận, nhưng tôi sẽ sẵn lòng gặp bạn vào ngày mai. Bây giờ tôi đang bận, nhưng tôi có thời gian gặp bạn vào sáng mai.
Những gì không có sẵn?
Ngược lại với Availability, unavailable có nghĩa là cái gì đó không có sẵn, không đủ để dùng, không có sẵn để mua,..
Ví dụ: Chiếc áo này không có cỡ lớn hơn sao? Áo này không có size lớn hơn à?
Những gì được làm sẵn?
Ví dụ: Chính phủ tài trợ thêm cho nghiên cứu năng lượng sạch. Chính phủ tài trợ thêm cho nghiên cứu năng lượng sạch
Một khi có sẵn là gì?
Một khi có sẵn cũng có nghĩa giống như khi có sẵn tức là khi có sẵn thứ gì đó.
Ví dụ: Sau khi có sẵn, thông tin này sẽ được công khai. Sau khi có sẵn, thông tin này sẽ được công khai.
Những gì có sẵn duy nhất?
Available Single được dùng để chỉ người còn độc thân, một mình, chưa có người yêu.
Cấu trúc có sẵn và cách sử dụng
– Cấu trúc: Available for sth / Sẵn sàng làm sth
– Sử dụng có sẵn:
- Available thường được dùng như một tính từ với nghĩa là có sẵn để sử dụng ngay mà không cần chờ đợi hay thông qua bất cứ điều gì khác.
Ví dụ: Hôm nay siêu thị có sẵn rau sạch. Hôm nay siêu thị có rau sạch.
- Nó được dùng để chỉ một người có đủ thời gian và sẵn sàng làm một việc gì đó.
Ví dụ: Bây giờ tôi đang bận, nhưng tôi sẽ sẵn lòng gặp bạn vào ngày mai. Bây giờ tôi đang bận, nhưng tôi có thời gian gặp bạn vào sáng mai.
- Cũng có sẵn được sử dụng để nhấn mạnh rằng nếu một cái gì đó có sẵn, bạn có thể mua và sở hữu nó.
Ví dụ: Trang web này có thể chỉ dành cho người dùng đã đăng ký. Trang này chỉ dành cho người dùng đã đăng ký.
Phân biệt cấu trúc to be available và to be available
có sẵn cho | có sẵn cho |
|
|
Ví dụ: Bạn có sẵn sàng cho một cuộc họp vào thứ Hai không?
(Bạn có thời gian để tham gia cuộc họp vào thứ Hai không?) |
Ví dụ: Tôi sợ. tôi không rảnh to lớn giúp bạn với nhiệm vụ này?
(Tôi e rằng tôi không thể giúp bạn với nhiệm vụ này) |
Từ đồng nghĩa có sẵn
đồng nghĩa | Ví dụ |
trong tay | Xe cứu thương đã sẵn sàng.( Xe cứu thương đã có mặt) |
mời vào | Những chiếc váy này có màu đỏ, đen và hồng. (Những chiếc váy này có màu đỏ, đen và hồng) |
ép | Một cuốn sách có sẵn để mua được in. (Một cuốn sách có thể mua được) |
ở trong một kho chứa hàng | Chúng tôi có một chiếc xe mới trong kho. (Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới để bán) |
Hay nhin nhiêu hơn:
Trên đây là toàn bộ thông tin Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hải Phòng tổng hợp về ý nghĩa của khả dụng và cách sử dụng. Nếu thấy hay hãy nhấn Like và Share để chia sẻ thông tin hữu ích này nhé.
Nền tảng xem trực tiếp bóng đá Chaolua TV hy vọng thông qua bài viét Available Là Gì? 2 Cấu Trúc Available Ai Cũng Nên Biết có thể giúp bạn tìm được thông tin hữu ích.