Trạng Từ Là Gì? Định Nghĩa, Chức Năng Và Phân Loại Trạng Từ

Trạng ngữ là gì?? Trạng ngữ trong tiếng Anh, tiếng Trung là gì? Các trạng từ tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay. Nêu cách phân loại và chức năng của trạng ngữ trong câu? Vậy trạng ngữ là từ loại gì? Trường Trung Cấp Nghề Giao Thông Vận Tải Hải Phòng sẽ giải thích cho bạn tất cả về trạng từ.

4 2

Trạng ngữ là gì?

Trạng ngữ hay còn gọi là phó từ là một loại từ được sử dụng phổ biến trong văn học.

Trạng từ thường đi sau động từ, tính từ bổ nghĩa cho danh từ, động từ được dùng trong câu với chức năng cung cấp thêm thông tin về thời gian, không gian, địa điểm, v.v. Thường đi sau động từ, tính từ để bổ nghĩa cho danh từ, động từ đó.

Quảng cáo

Trạng từ trong một số ngôn ngữ

trạng từ trong Tiếng Anh là gì?

Trạng từ (hay còn gọi là trạng từ) trong tiếng Anh được gọi tắt là Adverb hoặc Adv. Trạng từ trong tiếng Anh thường là những từ kết thúc bằng -ly.

Chúng ta thường bắt gặp những trạng từ sau trong tiếng Anh:

Tham Khảo Thêm:  8 cách phối đồ cho người gầy trở nên đầy đặn, thời trang

Quảng cáo

Trạng từ chỉ sự thường xuyên:

Trạng từ kết hợp
1. ngoại trừ /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
2. tuy nhiên /haʊˈɛvə/ mặc dù
3. rồi /ðɛn/ rồi
4. thay vào đó /ɪnˈstɛd/
5. hơn nữa /mɔːˈrəʊvə/ nữa

Trạng từ chỉ thời gian:

1. đã /ɔːlˈrɛdi/ rồi
2. gần đây /ˈleɪtli/ gần đây
3. still /stɪl/ vẫn
4. ngày mai /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
5. sớm /ˈɜːli/ sớm
Lưu ý: Một số danh từ riêng có hình thức giống như hình thức của chúng. Ví dụ: Khó, xa, dài,….
Trạng từ trong tiếng Anh là từ bổ nghĩa, mô tả, giải thích cho động từ, tính từ, trạng từ/trạng từ khác hoặc có thể bổ nghĩa cho cả một mệnh đề.

Trạng ngữ trong tiếng Trung là gì?

Trạng ngữ hay còn gọi là trạng ngữ trong tiếng Trung là bổ ngữ giới hạn về các mặt như phương thức, mức độ, thì, trạng thái,… cho động từ, tính từ hoặc cả câu.

Ví dụ: “非常”(Fēicháng: cực kỳ)、”非马”(Mǎshang: ngay lập tức)、”时间”(Bìjìng: sau tất cả)……

Ví dụ về trạng từ

Dưới đây là những ví dụ cơ bản về trạng từ, chúng ta có thể thấy chức năng sửa đổi của chúng.

  1. Anh ấy làm việc chăm chỉ chậm >> trạng từ “slowly” bổ nghĩa cho động từ làm việc, giúp người đọc hiểu “he” là một người lao động tồi.
  2. Nhà tôi ở trong đây >> Trạng ngữ “ở đây” bổ sung ý nghĩa cho danh từ “nhà tôi” giúp người đọc biết vị trí của “nhà tôi”.
Tham Khảo Thêm:  Body Shaming Là Gì? 3 Cách để Vượt Qua Nỗi ám ảnh Miệt Thị

Vị trí trong mệnh đề trạng ngữ

5 2

Chức năng của trạng ngữ là gì?

Trạng ngữ có thể được phân thành nhiều loại tùy thuộc vào vị trí và ý nghĩa của chúng trong câu. Dưới đây là một số hình thức (các trạng từ được đánh dấu trong mỗi ví dụ):

  1. Trạng từ chỉ cách thức: Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện.
  2. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  3. Trạng từ chỉ tần suất (Performing adverbs): Thể hiện mức độ của một hành động.
  4. Trạng từ chỉ nơi chốn: Diễn tả nơi đang diễn ra một hành động.
  5. Trạng từ chỉ mức độ: Thể hiện mức độ của một tính chất hoặc đặc điểm. Trạng ngữ chỉ số lượng: Diễn tả số lượng. (Một lần hai lần…).
  6. Trạng từ nghi vấn: là trạng từ thường đứng đầu câu hỏi.
  7. Trạng từ nối: là những trạng ngữ giúp nối hai chủ ngữ hoặc hai câu với nhau. Chúng cũng có thể là những từ mô tả: lý do, thời gian, địa điểm.

Trạng từ cũng có thể được dùng để so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh nhất, so sánh kép, so sánh tăng tiến.

Các loại trạng ngữ trong tiếng Việt

1664013175 964 6 1
Chúng ta phân loại trạng ngữ dựa vào vị trí của chúng trong câu, Trường Trung Cấp Nghề Giao Thông Vận Tải Hải Phòng sẽ giới thiệu các loại trạng ngữ và ví dụ về từng loại như sau:

  • Trạng từ đứng sau tính từ và động từ:
Tham Khảo Thêm:  Ý Nghĩa Nhan đề Sống Chết Mặc Bay? Giá Trị Nhân đạo Văn Bản?

Bổ sung ý nghĩa cho động từ và tính từ đi kèm với nó

Trạng từ chỉ mức độ: Ví dụ: also, very…

Trạng ngữ chỉ kết quả: Ví dụ: đi, ra,….

  • Trạng từ đứng trước tính từ và động từ:

Trạng ngữ chỉ thời gian: Ví dụ: sẵn sàng, sẽ, chưa,….

Trạng từ chỉ mức độ: Ví dụ: even a little, also,….

Trạng từ chỉ sự tiếp diễn: Ví dụ: also, still,…

Trạng từ phủ định: Ví dụ: chưa, chưa,…

Trạng từ mệnh lệnh: Ví dụ: let, stop, don’t…

Hay nhin nhiêu hơn:

Qua bài viết trên, Cakhia TV hi vọng đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về trạng ngữ là gì? Bằng tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Trung. Hiểu được sự khác nhau và vai trò của trạng ngữ trong câu. Hãy like, share để ủng hộ Trường Trung Cấp Nghề Giao Thông Vận Tải Hải Phòng và để mọi người biết thêm về trạng từ nhé.

Nền tảng xem trực tiếp bóng đá Chaolua TV hy vọng thông qua bài viét Trạng Từ Là Gì? Định Nghĩa, Chức Năng Và Phân Loại Trạng Từ có thể giúp bạn tìm được thông tin hữu ích.

Related Posts

Xu hướng thời trang teen thu đông 2019

trang chính S Bảo quản quần áo Xu hướng thời trang luôn đổi mới và thay đổi theo năm tháng. Trong đó, xu hướng thời trang teen…

Tổng hợp 20 cách làm kem từ trái cây tươi ngon, mát lạnh giải nhiệt

1. Kem dừa Kem dừa với vị ngọt của nước cốt dừa hòa cùng vị béo của lòng đỏ trứng gà và kem tươi đã tạo nên…

Dùng Nước Xả Vải Thật Hiệu Quả

Sử dụng nước xả vải (hay còn gọi là nước xả vải) như Comfort có rất nhiều lợi ích. Chất làm mềm vải thấm sâu vào bên…

Bạn đã hiểu hết các ký hiệu giặt là trên quần áo?

Bạn đã bao giờ để ý đến các ký hiệu giặt là trên nhãn mác quần áo chưa? Bạn có thực sự hiểu ý nghĩa của từng…

Cách Làm Sạch Giày Da | Bảo Quản Giày Da

Bạn muốn đôi giày da yêu thích của mình luôn sạch sẽ và như mới? Hãy tham khảo những cách làm sạch giày da và chăm sóc…

Cách dùng nước xả vải cho máy giặt

Ý chính: Máy giặt xả quần áo nhiều lần và tốn nhiều nước hơn giặt tay, vì vậy bạn nên dùng nước xả vải đậm đặc như…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *